Từ điển Thiều Chửu
芒 - mang
① Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋. ||② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn. ||③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về. ||④ Rộng lớn. ||⑤ Xa thăm thẳm. ||⑥ Ngớ ngẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh
芒 - mang
① Râu thóc, râu lúa mì; ② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai; ③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về; ④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm; ⑤ (văn) Ngớ ngẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芒 - mang
Tên một loài cây gai — Đầu nhọn của lá cây — Mờ ám, tối tăm — Bông lúa non ( đòng đòng ).


混芒 - hỗn mang || 光芒 - quang mang || 微芒 - vi mang ||